She opened her pillbox to take her daily medication.
Dịch: Cô ấy mở hộp thuốc để uống thuốc hàng ngày.
The soldiers used a pillbox as a lookout post.
Dịch: Các binh sĩ đã sử dụng một căn cứ pillbox làm trạm quan sát.
thùng đựng thuốc
hộp viên nén
viên thuốc
cho liều thuốc
12/06/2025
/æd tuː/
Thuyết cộng sản
Ống nghe (dùng trong y tế để nghe âm thanh trong cơ thể)
rớt giá
máu
xúc phạm
sắp xếp thẳng hàng
các khóa học tự chọn
Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam