The government repatriated the refugees.
Dịch: Chính phủ đã hồi hương những người tị nạn.
He decided to repatriate to his homeland after many years abroad.
Dịch: Anh ấy quyết định hồi hương sau nhiều năm ở nước ngoài.
trở về
phục hồi
sự hồi hương
12/06/2025
/æd tuː/
xã hội đổi mới
cho vay xã hội
tình tiết hấp dẫn
y tế cơ quan
phương án phân bổ
trước trận đấu
sự kiện xảy ra sau đó
Thỏa thuận hợp tác