The ice cream was served in a cone.
Dịch: Kem được phục vụ trong một cái hình nón.
A traffic cone was placed on the road.
Dịch: Một cái hình nón giao thông đã được đặt trên đường.
biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng thông qua một từ hoặc cụm từ liên quan, thường là một phần của cái mà nó đại diện.