Her average fair academic performance impressed the teachers.
Dịch: Hiệu suất học tập trung bình công bằng của cô ấy đã ấn tượng các giáo viên.
They aimed for an average fair academic performance in the exams.
Dịch: Họ đặt mục tiêu đạt hiệu suất học tập trung bình công bằng trong các kỳ thi.
To ensure fairness, the average fair academic performance was evaluated across all students.
Dịch: Để đảm bảo tính công bằng, hiệu suất học tập trung bình công bằng đã được đánh giá trên tất cả học sinh.
người tự thúc đẩy bản thân, người có động lực tự nhiên để đạt được mục tiêu của mình