His actions had serious consequences.
Dịch: Hành động của anh ấy gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
The accident resulted in serious consequences for the environment.
Dịch: Tai nạn dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng cho môi trường.
Hệ lụy nghiêm trọng
Hậu quả trầm trọng
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
người Nhật, tiếng Nhật
dược phẩm sinh học
carbon dioxide
Khán giả vỗ tay
có khả năng vi phạm
người hoặc vật trơn tru, bóng bẩy; người có vẻ ngoài lịch thiệp, khôn khéo
sự hiểu biết về sức khỏe
nhân viên sở cấp nước