His juvenile behavior at the party was embarrassing.
Dịch: Hành vi trẻ trâu của anh ấy tại bữa tiệc thật đáng xấu hổ.
The teacher addressed the juvenile behavior in the classroom.
Dịch: Giáo viên đã nhắc nhở về hành vi trẻ trâu trong lớp.
hành vi trẻ con
hành vi thiếu chín chắn
thuộc về thanh thiếu niên
người vị thành niên
07/11/2025
/bɛt/
độ cao trung bình của âm thanh hoặc âm vực
nhộn nhịp, sôi động
kiểm tra các định luật hấp dẫn
giác quan không gian
Sự hết hạn hợp đồng
Thành công lớn
thang, tỷ lệ, quy mô
đảm bảo sức khỏe