His juvenile behavior at the party was embarrassing.
Dịch: Hành vi trẻ trâu của anh ấy tại bữa tiệc thật đáng xấu hổ.
The teacher addressed the juvenile behavior in the classroom.
Dịch: Giáo viên đã nhắc nhở về hành vi trẻ trâu trong lớp.
hành vi trẻ con
hành vi thiếu chín chắn
thuộc về thanh thiếu niên
người vị thành niên
25/07/2025
/ˈhɛlθi ˈfɪɡər/
vị kỷ, chỉ phục vụ lợi ích của bản thân
chuyến bay miễn phí
chất lượng giấc ngủ
danh tiếng và quyền lực
Chế độ Eco
Vẻ đẹp vượt thời gian
Phá cách trong nghệ thuật
cát tinh chiếu rồi