Impulsive buying can lead to financial problems.
Dịch: Mua sắm bốc đồng có thể dẫn đến các vấn đề tài chính.
She regretted her impulsive buying spree.
Dịch: Cô ấy hối hận về đợt mua sắm bốc đồng của mình.
mua sắm không có kế hoạch
mua sắm ngẫu hứng
20/12/2025
/mɒnˈsuːn ˈklaɪmət/
Suy thận
liên hệ qua email
bánh patties thịt bò
Đài tưởng niệm thú cưng
Xúc xích Trung Quốc
sao Lộc Huân chiếu rồi
phiên bản
Sự lo lắng, sự hồi hộp