Repetitive behaviors are common in autism.
Dịch: Hành vi lặp lại là phổ biến ở người mắc chứng tự kỷ.
The child exhibited repetitive hand-flapping.
Dịch: Đứa trẻ thể hiện hành vi vỗ tay lặp đi lặp lại.
Hành vi khuôn mẫu
Hành vi tái diễn
lặp lại
một cách lặp lại
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
Thiết kế dựa trên bằng chứng
lợn
sự thoát khỏi cảm xúc
sảy thai
khó để thỏa mãn
sự tiếp nhận quỹ
quả khế non
in ấn offset