She works hard to keep pace with her classmates.
Dịch: Cô ấy làm việc chăm chỉ để theo kịp các bạn cùng lớp.
The company must keep pace with technological advancements.
Dịch: Công ty phải theo kịp những tiến bộ công nghệ.
theo kịp
phù hợp
tốc độ
giữ
12/06/2025
/æd tuː/
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
Phát triển ứng dụng
thỏa thuận hòa bình công bằng
Hóa đơn điện tử
tủ hồ sơ
tốc độ, bước đi
mối quan hệ tình dục nhất thời
tình trạng kinh tế - xã hội