She works hard to keep pace with her classmates.
Dịch: Cô ấy làm việc chăm chỉ để theo kịp các bạn cùng lớp.
The company must keep pace with technological advancements.
Dịch: Công ty phải theo kịp những tiến bộ công nghệ.
theo kịp
phù hợp
tốc độ
giữ
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
chống ồn
máy tập thể dục
người thiếu thốn
đồng minh chủ chốt
loài chim cò
Sự bối rối, hoang mang hoặc không hiểu rõ điều gì đó
bao lồi
luôn có sẵn