She works hard to keep pace with her classmates.
Dịch: Cô ấy làm việc chăm chỉ để theo kịp các bạn cùng lớp.
The company must keep pace with technological advancements.
Dịch: Công ty phải theo kịp những tiến bộ công nghệ.
theo kịp
phù hợp
tốc độ
giữ
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
bảo vệ ứng dụng
sự tạo ra doanh thu
Chứng chỉ giáo viên
Biểu tượng ẩm thực
Khẩu độ
viết pháp lý
sự đồng thời, sự đồng thuận
tiết canh heo