She works hard to keep pace with her classmates.
Dịch: Cô ấy làm việc chăm chỉ để theo kịp các bạn cùng lớp.
The company must keep pace with technological advancements.
Dịch: Công ty phải theo kịp những tiến bộ công nghệ.
theo kịp
phù hợp
tốc độ
giữ
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
thuộc về hoặc liên quan đến sân khấu
Chủ nghĩa tối giản
công việc chính
nhà soạn nhạc
mũi tiêm tăng cường
khu vực đô thị
Quản lý dịch hại
giữa các tế bào