After months of stress at work, losing my job was the last straw.
Dịch: Sau nhiều tháng căng thẳng ở nơi làm việc, việc mất việc là giọt nước tràn ly.
His constant lateness was the last straw for his boss.
Dịch: Sự trễ nải liên tục của anh ta là giọt nước tràn ly cho sếp của anh ta.
When she forgot our anniversary, it was the last straw in our relationship.
Dịch: Khi cô ấy quên kỷ niệm của chúng tôi, đó là giọt nước tràn ly trong mối quan hệ của chúng tôi.