He received a stock certificate after purchasing shares.
Dịch: Anh ấy nhận được giấy chứng nhận cổ phần sau khi mua cổ phiếu.
The stock certificate serves as proof of ownership.
Dịch: Giấy chứng nhận cổ phần là bằng chứng sở hữu.
giấy chứng nhận cổ phần
giấy chứng nhận vốn cổ phần
cổ phần
phát hành
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
quyền của cổ đông
Nhân viên bán hàng
nuôi đến suốt đời
xuất thân quý tộc
một cách chua chát, cay đắng, hoặc tức giận
chơi chữ
tuổi trẻ lầm lỡ
xe buýt đêm