The authorities decided to evacuate the residents before the storm.
Dịch: Cơ quan chức năng quyết định di tản cư dân trước cơn bão.
They had to evacuate the building due to a fire alarm.
Dịch: Họ đã phải sơ tán tòa nhà do báo động cháy.
cục, vón cục, lổn nhổn (thường dùng để mô tả về kết cấu hoặc trạng thái không đều của vật thể)
khu vực hay miền đất nằm hoàn toàn trong một lãnh thổ khác, thường dành riêng cho một nhóm dân cư hoặc mục đích đặc biệt