đường đứt gãy hình thành do chuyển động của các lớp đất đá trong lòng đất, thường liên quan đến các hoạt động địa chất như động đất
noun
Định nghĩa
Fault linecó nghĩa làĐường đứt gãy hình thành do chuyển động của các lớp đất đá trong lòng đất, thường liên quan đến các hoạt động địa chất như động đất
Ngoài ra fault linecòn có nghĩa làđường đứt gãy trong các lĩnh vực khác như địa lý hoặc kỹ thuật để chỉ các rãnh hoặc vết nứt lớn
Ví dụ chi tiết
The earthquake occurred along a major fault line.
Dịch: Trận động đất xảy ra dọc theo một đường đứt gãy lớn.
Scientists study fault lines to understand earthquake risks.
Dịch: Các nhà khoa học nghiên cứu các đường đứt gãy để hiểu rủi ro động đất.