The inflow of capital has boosted the economy.
Dịch: Dòng vốn chảy vào đã thúc đẩy nền kinh tế.
There has been a large inflow of tourists this summer.
Dịch: Đã có một lượng lớn khách du lịch đổ về vào mùa hè này.
dòng chảy vào
lối vào
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
Quyết định khó hiểu
gấp
cá nhân bị áp bức
gác xếp
áo choàng không tay
sự khoan dung, lòng nhân từ
điểm khuyến khích
lãi vay xây dựng