What has transpired during the meeting?
Dịch: Những gì đã xảy ra trong cuộc họp?
We need to discuss what has transpired since last week.
Dịch: Chúng ta cần thảo luận về những gì đã xảy ra từ tuần trước.
quy trình xác nhận hoặc cấp phép để công nhận một tổ chức, chương trình hoặc cá nhân đạt tiêu chuẩn nhất định