She served the salad on a plastic plate.
Dịch: Cô ấy phục vụ món salad trên đĩa nhựa.
The children used plastic plates during the picnic.
Dịch: Trẻ em sử dụng đĩa nhựa trong buổi dã ngoại.
đĩa nhựa
đĩa nhựa dùng một lần
đĩa
nhựa
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
học nhiều hơn
tĩnh mạch
tác nhân gây lốc xoáy
khám phá mới
thuộc về vị trí, chỗ đứng hoặc định vị
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Đảng xã hội
Tuyến vận tải