The paint was applied evenly, resulting in an evenly colored surface.
Dịch: Lớp sơn được phủ đều, tạo ra một bề mặt đều màu.
She wanted an evenly colored tan.
Dịch: Cô ấy muốn có một làn da rám nắng đều màu.
màu đồng nhất
màu nhất quán
làm đều màu
20/11/2025
học tập ở nước ngoài
dân mạng sững sờ
hóa đơn cắt cổ
sự trồng rừng
Hiệu ứng thị giác
cặn rượu
Đánh giá toàn diện
tên mới