The paint was applied evenly, resulting in an evenly colored surface.
Dịch: Lớp sơn được phủ đều, tạo ra một bề mặt đều màu.
She wanted an evenly colored tan.
Dịch: Cô ấy muốn có một làn da rám nắng đều màu.
màu đồng nhất
màu nhất quán
làm đều màu
27/09/2025
/læp/
ngoài vũ trụ
ba lô
năng lượng tích cực
băm, xáo trộn
việc dựng lều hoặc cắm trại
phi nước đại
thung lũng hẹp
thủ tục liên quan