Please set down your bag before entering.
Dịch: Xin hãy đặt túi của bạn xuống trước khi vào.
He set down the rules for the game.
Dịch: Anh ấy đã đặt ra các quy tắc cho trò chơi.
đầy cảm xúc hoặc dễ xúc động, thường dùng để miêu tả một người hay hành động mang nét dễ thương, ngây thơ hoặc dễ mủi lòng