This program is dedicated to children.
Dịch: Chương trình này dành cho trẻ em.
A special area dedicated to children has been created.
Dịch: Một khu vực đặc biệt dành riêng cho trẻ em đã được tạo ra.
lấy trẻ em làm trung tâm
cho bọn trẻ
cống hiến
sự cống hiến
12/06/2025
/æd tuː/
mức độ tự tin hoặc độ tin cậy của một kết quả hoặc dự đoán
tạo điểm nhấn
sự thấu hiểu người tiêu dùng
tái phân công, giao lại
bể, lưu vực
đới lạnh
suy tư, trầm tư
du lịch dựa vào thiên nhiên