That singer was once a sensation.
Dịch: Ca sĩ đó đã từng đáng đình đám một thời.
This movie was once a sensation, but now nobody remembers it.
Dịch: Bộ phim này đã từng đáng đình đám một thời, nhưng giờ không ai nhớ đến nó.
người nổi tiếng một thời
cú hit một thời
hiện tượng
trước đây
17/12/2025
/ɪmˈprɛsɪv ˈɡræfɪks/
đôi ủng
cảnh sát
Càng sớm càng tốt
nhà lãnh đạo tối cao
sự cải tạo
mối quan hệ thử nghiệm
Điểm dừng chân lý tưởng
tính tự trung