Sự mở rộng đô thị, đặc biệt là việc phát triển không có kế hoạch tại các vùng ngoại ô., Sự phát triển lan rộng của các khu dân cư, Sự gia tăng dân số ở các khu vực đô thị
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
adjective
are you foolish?
/ɑːr juː ˈfuːlɪʃ/
Bạn có ngu ngốc không?
noun
inhabitants
/ɪnˈhæbɪtənts/
cư dân
noun
negativity
/ˌnɛɡəˈtɪvɪti/
Sự tiêu cực
noun
Vietnamese Revolution
/viˌɛtnəˈmiːz ˌrɛvəˈluːʃən/
Cách mạng Việt Nam
noun
cost estimation
/kɒst ˌestɪˈmeɪʃən/
ước tính chi phí
noun
first round
/fɜrst raʊnd/
vòng đầu
noun
bánh mặn
/bæŋ mɛn/
Món ăn có vị mặn, thường được làm từ bột và nhân khác nhau.