The sailor sent a distress call when the ship began to sink.
Dịch: Người thủy thủ đã gửi một cuộc gọi khẩn cấp khi con tàu bắt đầu chìm.
She made a distress call to the coast guard after her boat capsized.
Dịch: Cô đã gọi khẩn cấp cho lực lượng cứu hộ bờ biển sau khi thuyền của cô bị lật.
hoạt động bảo vệ hoặc bảo đảm an toàn cho một thứ gì đó hoặc ai đó