He has a short-term residence permit.
Dịch: Anh ấy có giấy phép cư trú ngắn hạn.
The short-term residence is only for three months.
Dịch: Thời gian cư trú ngắn hạn chỉ kéo dài ba tháng.
cư trú tạm thời
21/12/2025
/ˈdiːsənt/
chuyên gia chẩn đoán hình ảnh
phi vật chất
sự vui vẻ, sự hạnh phúc
Khiếm nhã, vô lễ
nhãn an ninh
Văn Miếu - Quốc Tử Giám
thời gian nghỉ ngơi
thị trường tiền số