The historic building was carefully restored.
Dịch: Công trình lịch sử đã được phục hồi cẩn thận.
We visited a historic building in the city center.
Dịch: Chúng tôi đã tham quan một tòa nhà lịch sử ở trung tâm thành phố.
tòa nhà mang tính lịch sử
tòa nhà biểu tượng
12/06/2025
/æd tuː/
nước đi đầy tính toán
dụng cụ nấu ăn
công suất làm lạnh
biểu tượng huy hiệu
(ngôn ngữ học) từ bổ nghĩa, yếu tố hạn định
Nguyên liệu tận dụng
xung đột quân sự toàn diện
cụ nội