The impending storm forced us to cancel the outdoor event.
Dịch: Cơn bão sắp xảy ra buộc chúng tôi phải hủy bỏ sự kiện ngoài trời.
We should prepare for the impending storm.
Dịch: Chúng ta nên chuẩn bị cho cơn bão sắp đến.
cơn bão đang đến
cơn bão đe dọa
cơn bão
tấn công (nơi nào đó) với sức mạnh
07/11/2025
/bɛt/
cán bộ tới xã
tế bào con
cặn, bã (kim loại, đặc biệt là trong ngành luyện kim)
cắt, chém
tật khúc xạ (mắt) không đều
đăng nhập
Cái gì trong tiếng Anh
Lễ kỷ niệm cuối năm