My trip to Vietnam was an eye-opening adventure.
Dịch: Chuyến đi Việt Nam của tôi là một chuyến phiêu lưu mở mang tầm mắt.
He embarked on an eye-opening adventure to the Amazon rainforest.
Dịch: Anh ấy đã bắt đầu một cuộc phiêu lưu mở mang tầm mắt đến rừng rậm Amazon.
chỗ nghỉ ngơi tâm linh, nơi dành cho thiền định hoặc thực hành tâm linh