I am excited about my upcoming trip to Vietnam.
Dịch: Tôi rất hào hứng về chuyến đi sắp tới của tôi đến Việt Nam.
We need to prepare for the upcoming trip.
Dịch: Chúng ta cần chuẩn bị cho chuyến đi sắp tới.
hành trình sắp đến
chuyến du ngoạn sắp tới
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
có trật tự
tăng cường sức khỏe tinh thần và thể chất
vai diễn đột phá
nên dạy
phung phí, hoang phí
thứ ba
mức đền bù hấp dẫn
hoàn cảnh khó khăn