The church bell rang at noon.
Dịch: Chuông nhà thờ reo lúc trưa.
He heard the bell ringing in the distance.
Dịch: Anh ấy nghe thấy tiếng chuông vang vọng từ xa.
chuông ngân
tiếng chuông lớn
người gác chuông
đặt chuông
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
căng thẳng, lo lắng
cô đơn, đơn độc
điểm đến lý tưởng
thạch bạc hà
hệ thống kim tự tháp
Huyết áp cao
tài nguyên của thiên nhiên
hành động chiến đấu