I love eating fried plantains with my breakfast.
Dịch: Tôi thích ăn chuối chiên với bữa sáng.
Fried plantains are a popular snack in many tropical countries.
Dịch: Chuối chiên là một món ăn vặt phổ biến ở nhiều quốc gia nhiệt đới.
chuối chiên
bánh chuối chiên
chuối
chiên
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
ngựa nước
Thành kiến sắc tộc
tờ rơi, quảng cáo
sự bảo tồn
Mau khô
mô típ lặp lại
sự giảm lợi nhuận
Có lợi, bổ ích