áo tunik (một loại áo thụng rộng, thường dài đến hông hoặc đầu gối)
noun
patriarchy
/ˈpeɪ.tri.ɑːr.ki/
Chế độ patriarchy
noun
internal issues
/ɪnˈtɜrnəl ˈɪʃuz/
vấn đề nội bộ
noun
nectar
/ˈnɛktər/
mật hoa
noun
excused absence
/ɪkˈskjuzd ˈæbsəns/
Sự vắng mặt được cho phép
noun
bánh ngọt truyền thống
/bæŋ ŋɔt tɾɪʊənd tɒŋ/
Bánh ngọt truyền thống là loại bánh ngọt được làm theo các công thức và phương pháp truyền thống của Việt Nam, thường được sử dụng trong các dịp lễ hội hoặc kỷ niệm.