The sour taste of the lemon is refreshing.
Dịch: Vị chua của chanh rất dễ chịu.
He made a sour face after tasting the vinegar.
Dịch: Anh ấy nhăn mặt sau khi nếm giấm.
The milk has gone sour.
Dịch: Sữa đã bị chua.
có vị chua
cay
vị chua
làm chua
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
Chi phí sản xuất chung
món hầm hải sản
tiếng kêu của chim bồ câu hoặc chim khác
to feel pleased or satisfied
chuối Cavendish
thiết kế áo blouse
máng trượt nước
Món ăn truyền thống của Việt Nam, gồm bánh mì, thịt, rau củ và các loại gia vị, thường được chế biến trong chảo.