The sour taste of the lemon is refreshing.
Dịch: Vị chua của chanh rất dễ chịu.
He made a sour face after tasting the vinegar.
Dịch: Anh ấy nhăn mặt sau khi nếm giấm.
The milk has gone sour.
Dịch: Sữa đã bị chua.
có vị chua
cay
vị chua
làm chua
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
Tính chính trực, sự ngay thẳng
phẫu thuật trước sinh
hút thuốc
cam kết
xe van điện
cõng trên lưng, mang theo, tận dụng
án tội dễ dò
bột sắn, tinh bột sắn