The company has a short-term policy to reduce costs.
Dịch: Công ty có một chính sách ngắn hạn để giảm chi phí.
We need a short-term policy to address the immediate issue.
Dịch: Chúng ta cần một chính sách ngắn hạn để giải quyết vấn đề trước mắt.
chính sách tạm thời
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
vết thương xuyên thấu
Gây áp lực tầm cao
ngành giao thông vận tải
không thể tránh khỏi
trào lưu văn học
hình oval, hình trứng
Phương pháp tiếp cận phức tạp
Thần tài