chìa khoá mã hoá/thuật toán mã hoá dùng để mã hoá dữ liệu, Khóa bảo mật trong hệ thống mã hoá để mở khoá dữ liệu, Chìa khoá để giải mã thông tin bảo mật
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
verb
accidentally become
/ˌæksɪˈdentəli bɪˈkʌm/
vô tình trở thành
noun
project room
/ˈprɒdʒɛkt ruːm/
phòng dự án
noun
Chip-based citizen ID card
/tʃɪp beɪst ˈsɪtɪzən aɪ diː kɑːrd/
CCCD gắn Chip
verb
revitalize
/ˌriːˈvaɪtəlaɪz/
tái sinh, hồi sinh
noun
community program
/kəˈmjunɪti ˈprɒɡræm/
chương trình cộng đồng
noun
leave request
/liːv rɪˈkwɛst/
Yêu cầu nghỉ phép
noun
economically disadvantaged students
/ɪˈkɒnəˌmɪkli dɪsədˈvæntɪdʒd ˈstjuːdənts/
học sinh có hoàn cảnh kinh tế khó khăn
noun
hiragana
/hɪrəˈɡɑːnə/
Hệ thống chữ viết bằng âm tiết của tiếng Nhật, được sử dụng để biểu diễn các âm tiết trong ngôn ngữ Nhật Bản.