They agreed to a farming share arrangement.
Dịch: Họ đã đồng ý với một thỏa thuận chia sẻ nông sản.
The farming share is split 50/50.
Dịch: Phần trăm sản lượng nông nghiệp được chia 50/50.
cổ phần nông nghiệp
chia sản lượng
làm ruộng ăn chia
người làm ruộng ăn chia
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
dịch vụ
ít béo
tháng hiện tại
chia sẻ hiếm hoi
các lực lượng vũ trang
bài báo học thuật
gối (cái)
tế bào thần kinh