The company will pay the expenses for the business trip.
Dịch: Công ty sẽ chi trả các chi phí cho chuyến công tác.
He had to work extra hours to pay the expenses.
Dịch: Anh ấy phải làm thêm giờ để trang trải các chi phí.
trang trải chi phí
thanh toán hóa đơn
chi phí
tính vào chi phí
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
bẩm sinh
Cá nhân khá/đẹp
búp bê
sự đổi mới
không bị xáo trộn, bình tĩnh
không bao giờ
cây mọng nước
dễ gần, thân thiện