The repair costs were higher than expected.
Dịch: Chi phí sửa chữa cao hơn dự kiến.
We need to factor in repair costs when calculating the budget.
Dịch: Chúng ta cần tính đến chi phí sửa chữa khi tính toán ngân sách.
chi phí bảo trì
chi phí phục hồi
sửa chữa
sự sửa chữa
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
thông tin rõ ràng, thông tin tường minh
sự không trung thành
chi phí đầu tư
Vô lý
trí tuệ, trí thông minh
cuộc tụ họp theo mùa
giọng nói đầy uy lực
điều chỉnh chủ trương