The company set aside a budget for contingency expenses.
Dịch: Công ty đã dành riêng một ngân sách cho các chi phí dự phòng.
We need to prepare for any contingency expenses that may arise.
Dịch: Chúng ta cần chuẩn bị cho bất kỳ chi phí dự phòng nào có thể phát sinh.