The company reimburses commuting expenses for its employees.
Dịch: Công ty hoàn lại chi phí đi lại cho nhân viên của mình.
She kept track of her commuting expenses for tax purposes.
Dịch: Cô ấy theo dõi chi phí đi lại của mình vì mục đích thuế.
chi phí di chuyển
chi phí vận chuyển
đi làm
đi làm hàng ngày
29/12/2025
/ˌtrænspərˈteɪʃən əˈlaʊəns/
đội ngũ sản xuất
phương pháp hoàn toàn mới
Văn phòng tuyên truyền
vú
Trợ cấp thôi việc
phi vật chất
Bài học trang điểm
khuyến khích tinh thần trách nhiệm