The company reimburses commuting expenses for its employees.
Dịch: Công ty hoàn lại chi phí đi lại cho nhân viên của mình.
She kept track of her commuting expenses for tax purposes.
Dịch: Cô ấy theo dõi chi phí đi lại của mình vì mục đích thuế.
chi phí di chuyển
chi phí vận chuyển
đi làm
đi làm hàng ngày
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
thiếu sự chia sẻ
tháng xuân
đánh mạnh
giao phó
Trưởng phòng Tài chính và Kế toán
Khu dân cư cao cấp
lối đi giữa các hàng ghế, kệ hàng
Cơ bắp vạm vỡ