The company reimburses commuting expenses for its employees.
Dịch: Công ty hoàn lại chi phí đi lại cho nhân viên của mình.
She kept track of her commuting expenses for tax purposes.
Dịch: Cô ấy theo dõi chi phí đi lại của mình vì mục đích thuế.
chi phí di chuyển
chi phí vận chuyển
đi làm
đi làm hàng ngày
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
nhân tiện
Thiết bị y tế tân tiến
bị cuốn trôi
kế hoạch khuyến mãi
bàn thờ chính
người sếp cũ
làm mới
theo dõi sát