She was imploring him to forgive her.
Dịch: Cô ấy đã cầu khẩn anh tha thứ cho cô.
The child looked up at her with imploring eyes.
Dịch: Đứa trẻ nhìn lên cô với đôi mắt cầu khẩn.
khẩn cầu
van xin
sự cầu khẩn
cầu khẩn
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
gập ghềnh, không bằng phẳng
thư ký văn phòng
cựu lãnh đạo chính phủ
comeback bất ngờ
hoa có mùi thơm
thời gian gia hạn
Thịt heo nướng kiểu Việt Nam
Nguy cơ cháy nổ