They are a private couple who rarely appear in public.
Dịch: Họ là một cặp đôi kín tiếng, hiếm khi xuất hiện trước công chúng.
The private couple managed to keep their wedding secret.
Dịch: Cặp đôi kín tiếng đã giữ bí mật về đám cưới của họ.
cặp đôi không phô trương
cặp đôi thận trọng
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
mở rộng vốn đầu tư
ông nội
hành động theo lời nói của ai đó
quý tài chính đầu tiên
vận hành công cụ
Kiểm thử phần mềm
nộp đủ tiền mới cấp cứu
giải bóng rổ