The politician denied the unfounded accusations.
Dịch: Chính trị gia phủ nhận những cáo buộc vô căn cứ.
The newspaper published an unfounded accusation against the company.
Dịch: Tờ báo đăng tải một cáo buộc vô căn cứ chống lại công ty.
Các khoản thanh toán định kỳ, thường xuyên lặp lại theo một chu kỳ cố định như hàng tháng hoặc hàng năm.