She gave him a judgmental gaze.
Dịch: Cô ấy nhìn anh ta bằng một cái nhìn phán xét.
I could feel the judgmental gaze of the crowd.
Dịch: Tôi có thể cảm thấy cái nhìn phán xét của đám đông.
Tài liệu hình ảnh hoặc video dùng để chỉnh sửa, phát sóng hoặc trình chiếu.