The conference focused on international affairs.
Dịch: Hội nghị tập trung vào các vấn đề quốc tế.
He works in the field of international affairs.
Dịch: Anh ấy làm việc trong lĩnh vực các vấn đề quốc tế.
các vấn đề toàn cầu
quan hệ đối ngoại
ngoại giao
chủ nghĩa quốc tế
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
sự tai tiếng; sự mất uy tín
sự đồng thuận
đầu tư thời gian
tiền đặt cọc
Gia thế khủng
chuyên ngành tài chính
Bạn có hiểu tiếng Việt không?
Cung điện Tự Do