Prominent individuals often shape public opinion.
Dịch: Các cá nhân nổi bật thường định hình ý kiến công chúng.
Many prominent individuals contributed to the development of science.
Dịch: Nhiều cá nhân nổi bật đã góp phần vào sự phát triển của khoa học.
Vấn đề về sự gắn bó hoặc kết nối tâm lý không lành mạnh trong các mối quan hệ cá nhân hoặc tâm lý.