He collected used coffee grounds for composting.
Dịch: Anh ấy thu thập bã cà phê đã dùng để làm phân compost.
The chef reused the used coffee to infuse flavor into the sauce.
Dịch: Đầu bếp sử dụng lại cà phê đã qua để tạo hương vị cho sốt.
bã cà phê đã qua sử dụng
cà phê đã dùng
tái sử dụng cà phê đã qua
29/12/2025
/ˌtrænspərˈteɪʃən əˈlaʊəns/
khôi phục niềm tin
tính nhất quán dữ liệu
liên hệ, liên lạc
khu vực dông bão
tiếng kêu leng keng
máy sấy quần áo
hạn chế
Quả nhãn lồng, một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt và thơm.