I had grapefruit for breakfast.
Dịch: Tôi đã ăn bưởi cho bữa sáng.
Grapefruit is known for its health benefits.
Dịch: Bưởi nổi tiếng với những lợi ích cho sức khỏe.
She added grapefruit to her salad.
Dịch: Cô ấy đã thêm bưởi vào salad của mình.
bưởi
citrus
trái cây
nước bưởi
07/11/2025
/bɛt/
kết quả vượt trội
mưa đầu mùa
sợi chỉ dày, thường được sử dụng trong thêu thùa
nhà thể dục, phòng tập thể dục
thanh toán trước
vật liệu đắp nền
Quản lý giao thông
Đam mê mãnh liệt