We're having a sleepover at my friend's house this weekend.
Dịch: Chúng tôi sẽ có một buổi ngủ lại tại nhà bạn tôi vào cuối tuần này.
The kids love sleepovers because they can stay up late and play games.
Dịch: Bọn trẻ thích những buổi ngủ lại vì chúng có thể thức khuya và chơi trò chơi.
Do you want to join us for a sleepover?
Dịch: Bạn có muốn tham gia buổi ngủ lại với chúng tôi không?
thành tích hoặc bằng cấp xác nhận năng lực hoặc khả năng của một người, thường dùng để chứng minh khả năng trong lĩnh vực nghề nghiệp hoặc học tập