He walked with a regular stride.
Dịch: Anh ấy bước đi với một dáng đi đều đặn.
The soldiers marched with a regular stride.
Dịch: Những người lính diễu hành với nhịp bước đều đặn.
Tốc độ ổn định
Dáng đi vững vàng
10/09/2025
/frɛntʃ/
Nhiễm trùng bàng quang
sự mất mát, sự đau buồn do cái chết của người thân
bước được chuẩn bị
lây lan nhanh chóng
con lươn
sách xanh (thường chỉ các tài liệu hoặc báo cáo chính thức)
Sự che chắn, sự bảo vệ
Trường Hogwarts phiên bản Việt