Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
gladiolus hortulanus
/ˌɡlæd.iˈoʊ.ləs hɔrˈtjuː.lənəs/
hoa lay ơn
noun
offensive strategy
/əˈfɛnsɪv ˈstrætədʒi/
chiến lược tấn công
noun
mekong river inhabitants
/ˈmeɪ.kɒŋ ˈrɪv.ər ɪnˈhæb.ɪ.tənts/
Cư dân sông Mekong
noun
Artillery strike
/ɑːrˈtɪləri straɪk/
Cuộc tấn công bằng pháo binh
noun
towage
/ˈtoʊɪdʒ/
sự kéo (tàu), sự kéo một phương tiện bằng phương tiện khác