I know the reason why he is sad.
Dịch: Tôi biết lý do tại sao anh ấy buồn.
Do you know the reason for her success?
Dịch: Bạn có biết lý do thành công của cô ấy không?
hiểu lý do
nhận ra lý do
lý do
biện luận
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
Môi giới bất động sản
hệ thống tiền tệ
tạo ra sự khác biệt, có ảnh hưởng
Nghiên cứu mô
bất lịch sự với
đường lối chính trị
quán rượu, nơi phục vụ đồ uống có cồn và thực phẩm
Ngành xây dựng